📚 thể loại: HỆ THỐNG TRỊ LIỆU
☆ CAO CẤP : 6 ☆☆ TRUNG CẤP : 5 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 ALL : 15
•
치과
(齒科)
:
이와 더불어 잇몸 등의 지지 조직, 구강 등의 질병을 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHA KHOA, BỆNH VIỆN NHA KHOA: Lĩnh vực y học chữa bệnh về răng và tổ chức hỗ trợ như lợi, khoang miệng. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.
•
내과
(內科)
:
주로 약물로 내장 기관의 질병을 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원.
☆☆☆
Danh từ
🌏 KHOA NỘI, BỆNH VIỆN NỘI KHOA: Lĩnh vực y học chữa bệnh của các cơ quan nội tạng chủ yếu bằng thuốc. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.
•
병원
(病院)
:
시설을 갖추고 의사와 간호사가 병든 사람을 치료해 주는 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BỆNH VIỆN: Nơi có các thiết bị và các bác sỹ, y tá chữa trị cho người bệnh.
•
약국
(藥局)
:
약사가 약을 만들거나 파는 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHÀ THUỐC, TIỆM THUỐC: Nơi dược sĩ làm hay bán các loại thuốc.
•
응급실
(應急室)
:
병원 등에서 환자의 응급 처치를 할 수 있는 시설을 갖추어 놓은 방.
☆☆
Danh từ
🌏 PHÒNG CẤP CỨU: Phòng được trang bị trang thiết bị để có thể ứng cứu người bệnh ở bệnh viện...
•
외과
(外科)
:
주로 수술로 몸의 상처나 내장 기관의 질병을 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원.
☆☆
Danh từ
🌏 KHOA NGOẠI, BỆNH VIỆN NGOẠI KHOA: Lĩnh vực y học chữa bệnh của các cơ quan nội tạng và vết thương của cơ thể chủ yếu bằng phẫu thuật. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.
•
안과
(眼科)
:
눈의 병을 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÃN KHOA, BỆNH VIỆN MẮT: Lĩnh vực y học chữa bệnh mắt. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực như vậy.
•
이비인후과
(耳鼻咽喉科)
:
귀, 코, 목구멍, 숨통, 식도에 생기는 질병을 전문적으로 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원.
☆☆
Danh từ
🌏 KHOA TAI MŨI HỌNG, BỆNH VIỆN TAI MŨI HỌNG: Lĩnh vực y học chuyên chữa bệnh sinh ra ở tai, mũi, cổ họng, khí quản, thực quản. Hoặc bệnh viện như vậy.
•
정형외과
(整形外科)
:
근육이나 뼈대 등의 상처나 질병을 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원.
☆☆
Danh từ
🌏 KHOA NGOẠI CHỈNH HÌNH, BỆNH VIỆN CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH: Lĩnh vực y học chữa trị vết thương hay bệnh tật của cơ bắp hay bộ xương… Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.
•
피부과
(皮膚科)
:
피부에 관한 질병을 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원.
☆
Danh từ
🌏 KHOA DA LIỄU, BỆNH VIỆN DA LIỄU: Lĩnh vực y học chữa bệnh liên quan đến da. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.
•
보건소
(保健所)
:
국민의 건강과 공중 보건을 위하여 각 시, 군, 구에 설치하는 공공 의료 기관.
☆
Danh từ
🌏 TRUNG TÂM Y TẾ CỘNG ĐỒNG, TRẠM XÁ, TRẠM Y TẾ: Cơ quan y tế cộng đồng được lập ra ở các thành phố, quận, khu vì việc bảo vệ sức khỏe chung và vì sức khỏe của nhân dân.
•
한의원
(韓醫院)
:
우리나라 전통 의술로 환자를 치료하는 의원.
☆
Danh từ
🌏 VIỆN Y HỌC DÂN TỘC HÀN, VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN HÀN: Viện y học chữa trị bệnh nhân theo y học truyền thống của Hàn Quốc.
•
병동
(病棟)
:
병원 안에서 병의 종류나 환자의 성별 등에 따라 나누어 놓은 각각의 건물.
☆
Danh từ
🌏 KHU BỆNH: Tòa nhà được phân chia riêng biệt theo giới tính của bệnh nhân hay loại bệnh trong bệnh viện.
•
요양원
(療養院)
:
환자들이 편안히 쉬면서 몸을 보살피고 병을 치료할 수 있도록 시설을 갖추어 놓은 기관.
☆
Danh từ
🌏 VIỆN ĐIỀU DƯỠNG, TRUNG ÂM AN DƯỠNG: Cơ quan được trang bị sẵn các trang thiết bị, công trình để các bệnh nhân có thể nghỉ ngơi thoải mái đồng thời chăm sóc cơ thể và chữa bệnh.
•
정신과
(精神科)
:
정신 질환을 앓고 있는 사람을 진단하고 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원.
☆
Danh từ
🌏 KHOA TÂM THẦN, BỆNH VIỆN TÂM THẦN: Liĩnh vực y học chẩn đoán và chữa trị người mắc bệnh tâm thần. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.
• Sự khác biệt văn hóa (47) • Sức khỏe (155) • Khí hậu (53) • Thời tiết và mùa (101) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Cách nói thời gian (82) • Tôn giáo (43) • Cảm ơn (8) • Chào hỏi (17) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Nghệ thuật (23) • Vấn đề xã hội (67) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Xin lỗi (7) • Gọi điện thoại (15) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Cách nói ngày tháng (59) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Diễn tả tính cách (365) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Ngôn luận (36) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Đời sống học đường (208) • Luật (42) • Kiến trúc, xây dựng (43)